Đọc nhanh: 山本五十六 (sơn bổn ngũ thập lục). Ý nghĩa là: YAMAMOTO Isoroku (1884-1943), đô đốc Nhật Bản.
Ý nghĩa của 山本五十六 khi là Danh từ
✪ YAMAMOTO Isoroku (1884-1943), đô đốc Nhật Bản
YAMAMOTO Isoroku (1884-1943), Japanese admiral
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山本五十六
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 他 爸爸 不过 五十岁
- Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 这部 丛书 分为 十辑 , 每辑 五本
- Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
- 这一 战役 , 历时 六十五 天
- chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山本五十六
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山本五十六 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
六›
十›
山›
本›