山丘 shān qiū

Từ hán việt: 【sơn khâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "山丘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơn khâu). Ý nghĩa là: đồi. Ví dụ : - 。 Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 山丘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 山丘 khi là Danh từ

đồi

hill

Ví dụ:
  • - 學校 xuéxiào zài 山丘 shānqiū 頂上 dǐngshàng

    - Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山丘

  • - shān ā 壮丽 zhuànglì

    - Núi non hùng vĩ.

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 泰山北斗 tàishānběidǒu

    - ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn yǒu 丘陵 qiūlíng

    - Gần nhà tôi có đồi núi.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 清晨 qīngchén 山上 shānshàng 弥漫着 mímànzhe lán

    - Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 學校 xuéxiào zài 山丘 shānqiū 頂上 dǐngshàng

    - Ngôi trường nằm trên đỉnh đồi.

  • - 火光 huǒguāng 蔓延到 mànyándào le 远处 yuǎnchù de 山丘 shānqiū

    - Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.

  • - zài 山丘 shānqiū shàng yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de 石头 shítou

    - Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 山丘

Hình ảnh minh họa cho từ 山丘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山丘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Khiêu , Khâu
    • Nét bút:ノ丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OM (人一)
    • Bảng mã:U+4E18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao