Đọc nhanh: 山势 (sơn thế). Ý nghĩa là: đặc điểm của một ngọn núi, địa hình của một ngọn núi.
Ý nghĩa của 山势 khi là Danh từ
✪ đặc điểm của một ngọn núi
features of a mountain
✪ địa hình của một ngọn núi
topography of a mountain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山势
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 山势 峥
- núi cao vút
- 山势 峭拔
- thế núi cao và dốc.
- 山势 险恶
- thế núi hiểm trở
- 这座 山 地势 卑
- Địa thế của ngọn núi này thấp.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 此山 崴嵬 气势 雄
- Núi này cao đồ sộ khí thế hùng vĩ.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
山›