Đọc nhanh: 屋顶用沥青涂层 (ốc đỉnh dụng lịch thanh đồ tằng). Ý nghĩa là: Vật liệu tráng bitum cho mái lợp.
Ý nghĩa của 屋顶用沥青涂层 khi là Danh từ
✪ Vật liệu tráng bitum cho mái lợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屋顶用沥青涂层
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 那 是 拱层 顶
- Đó là mái vòm.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 工人 们 瓦 好 了 屋顶
- Công nhân đã lợp xong mái nhà.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屋顶用沥青涂层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屋顶用沥青涂层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
屋›
沥›
涂›
用›
青›
顶›