kāo

Từ hán việt: 【khào.cừu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khào.cừu). Ý nghĩa là: mông; đít. Ví dụ : - 。 Mông có chút đau nhức.. - 。 Anh ấy bị ngã đau mông.. - 。 Mông cần được thư giãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mông; đít

古 书上指 屁股

Ví dụ:
  • - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • - 摔伤 shuāishāng le kāo

    - Anh ấy bị ngã đau mông.

  • - kāo 需要 xūyào 放松 fàngsōng

    - Mông cần được thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 摔伤 shuāishāng le kāo

    - Anh ấy bị ngã đau mông.

  • - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • - kāo 需要 xūyào 放松 fàngsōng

    - Mông cần được thư giãn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尻

Hình ảnh minh họa cho từ 尻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+2 nét)
    • Pinyin: Kāo
    • Âm hán việt: Cừu , Khào
    • Nét bút:フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKN (尸大弓)
    • Bảng mã:U+5C3B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp