Hán tự: 尘
Đọc nhanh: 尘 (trần). Ý nghĩa là: bụi; bụi bặm, cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian. Ví dụ : - 这里尘比较多。 Ở đây khá nhiều bụi.. - 到处都是尘啊。 Bốn phía đều là bụi.. - 尘世烦恼诸多。 Trần thế có rất nhiều phiền não.
Ý nghĩa của 尘 khi là Danh từ
✪ bụi; bụi bặm
尘土
- 这里 尘 比较 多
- Ở đây khá nhiều bụi.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
✪ cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian
尘世
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 尘缘 难以 断绝
- Duyên trần khó mà cắt đứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 回首 前尘
- nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 切上 有 灰尘
- Trên bậc cửa có bụi.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 灰尘 在 空中 飘
- Bụi lơ lửng trong không khí.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 衣服 蹭 上 了 灰尘
- Quần áo dính phải bụi.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尘›