Đọc nhanh: 小刀会起义 (tiểu đao hội khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Tiểu Đao hội (năm 1853 sau khi Thái Bình Thiên Quốc xây dựng kinh đô ở Nam Kinh, Tiểu Đao Hội (một phái Thiên Địa Hội) do Hoàng Uy và Lưu Lệ Xuyên lãnh đạo bị ảnh hưởng quân Thái Bình đã nổi dậy khởi nghĩa ở Hạ Môn và Thượng Hải. Dưới sự đàn áp của quân xâm lược Anh, Pháp và quân Thanh cuộc khởi nghĩa đã bị thất bại); khởi nghĩa Tiểu Đao hội.
Ý nghĩa của 小刀会起义 khi là Danh từ
✪ khởi nghĩa Tiểu Đao hội (năm 1853 sau khi Thái Bình Thiên Quốc xây dựng kinh đô ở Nam Kinh, Tiểu Đao Hội (một phái Thiên Địa Hội) do Hoàng Uy và Lưu Lệ Xuyên lãnh đạo bị ảnh hưởng quân Thái Bình đã nổi dậy khởi nghĩa ở Hạ Môn và Thượng Hải. Dưới sự đàn áp của quân xâm lược Anh, Pháp và quân Thanh cuộc khởi nghĩa đã bị thất bại); khởi nghĩa Tiểu Đao hội
1853年太平天 国定都南京后,小刀会 (天地会的一个支派) 响应太平军,由黄威、刘丽川领导,分别在厦门和上海举行的 起义起义在清军和英法侵略军的镇压下遭到失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小刀会起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小刀会起义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小刀会起义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
会›
⺈›
刀›
⺌›
⺍›
小›
起›