Đọc nhanh: 小洞不堵,大洞受苦 (tiểu động bất đổ đại động thụ khổ). Ý nghĩa là: Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ khiến bạn bị một lỗ lớn (thành ngữ); Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín..
Ý nghĩa của 小洞不堵,大洞受苦 khi là Từ điển
✪ Một lỗ nhỏ không được cắm sẽ khiến bạn bị một lỗ lớn (thành ngữ); Một khâu trong thời gian tiết kiệm chín.
A small hole not plugged will make you suffer a big hole (idiom); A stitch in time saves nine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞不堵,大洞受苦
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 遇事 要 从 大局 着想 小不忍则乱大谋
- Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小洞不堵,大洞受苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小洞不堵,大洞受苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
受›
堵›
大›
⺌›
⺍›
小›
洞›
苦›