小洞 xiǎo dòng

Từ hán việt: 【tiểu động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小洞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu động). Ý nghĩa là: mà. Ví dụ : - 。 Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小洞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小洞 khi là Danh từ

Ví dụ:
  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 洞口 dòngkǒu 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.

  • - 涵洞 hándòng 经常 jīngcháng yǒu xiǎo 动物 dòngwù 出没 chūmò

    - Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.

  • - 被子 bèizi shàng yǒu 一个 yígè xiǎo dòng

    - Trên chăn có một lỗ nhỏ.

  • - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • - 洞口 dòngkǒu 附近 fùjìn yǒu 一条 yītiáo 小河 xiǎohé

    - Gần cửa hang có một con sông nhỏ.

  • - 这个 zhègè 盆底 péndǐ 有个 yǒugè 小洞 xiǎodòng hàn 一下 yīxià 就行 jiùxíng

    - Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.

  • - 上边 shàngbiān 有个 yǒugè 小洞 xiǎodòng

    - Phía trên có một cái lỗ nhỏ.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 草地 cǎodì shàng 挖洞 wādòng

    - Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.

  • - 石头 shítou 有个 yǒugè 小窍洞 xiǎoqiàodòng

    - Đá có một lỗ nhỏ.

  • - zhǐ 小狗 xiǎogǒu cóng 洞里 dònglǐ 钻进去 zuānjìnqù le

    - Con chó con đã chui qua cái lỗ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小洞

Hình ảnh minh họa cho từ 小洞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao