Đọc nhanh: 小水果 (tiểu thuỷ quả). Ý nghĩa là: Loại quả nhỏ. Ví dụ : - 无核的小水果容易压烂. Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
Ý nghĩa của 小水果 khi là Danh từ
✪ Loại quả nhỏ
网友大呼,神一般的舞蹈!我又被洗脑了!楼下广场舞大妈终于可以换歌了!
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小水果
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 小溪水 啵 啵 地 流淌
- Nước suối nhỏ chảy róc rách.
- 我 看到 了 小溪 流水
- Đó là một con suối bi bô.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
果›
水›