Đọc nhanh: 小灵通 (tiểu linh thông). Ý nghĩa là: Máy nhắn tin.
Ý nghĩa của 小灵通 khi là Danh từ
✪ Máy nhắn tin
小灵通:手持式无线电话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小灵通
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 幼小 的 心灵
- tâm hồn trẻ thơ
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 小径 委折 通向 后山
- Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.
- 这 条 小径 通向 山顶
- Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 你 还是 试试 通灵 板 吧
- Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 小鸟 通过 了 树枝 之间
- Con chim đã bay qua giữa các cành cây.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 绣像 小说 ( 卷首 插有 绣像 的 通俗小说 )
- tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)
- 小孩子 通过 模仿 学会 说话
- Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小灵通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小灵通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
灵›
通›