Đọc nhanh: 小戏 (tiểu hí). Ý nghĩa là: hí kịch nhỏ; hoạt cảnh (loại kịch ít nhân vật, tình tiết giản đơn). Ví dụ : - 正戏还没开演,先垫一出小戏。 vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
Ý nghĩa của 小戏 khi là Danh từ
✪ hí kịch nhỏ; hoạt cảnh (loại kịch ít nhân vật, tình tiết giản đơn)
(小戏儿) 小型的戏曲,一般角色较少,情节比较简单
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小戏
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 小孩 的 游戏 很 有意思
- Trò chơi của trẻ con rất thú vị.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 这出 戏演 了 一个 小时
- Màn kịch này kéo dài một tiếng đồng hồ.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
戏›