Đọc nhanh: 小妮子他妈 (tiểu ni tử tha ma). Ý nghĩa là: mẹ đĩ.
Ý nghĩa của 小妮子他妈 khi là Danh từ
✪ mẹ đĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小妮子他妈
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 妻子 比 他 小 一轮
- Người vợ nhỏ hơn ông ta một giáp.
- 他 小心 挪开 椅子
- Anh ấy cẩn thận dịch chuyển chiếc ghế.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 我们 班有 一个 小妮子
- Lớp chúng tôi có một cô bé.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小妮子他妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小妮子他妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
妈›
妮›
子›
⺌›
⺍›
小›