Đọc nhanh: 睡得香 (thuỵ đắc hương). Ý nghĩa là: ngon giấc.
Ý nghĩa của 睡得香 khi là Từ điển
✪ ngon giấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡得香
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 睡得 沉稳
- ngủ yên.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 他 睡 得 很沉
- Anh ấy ngủ rất say.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 孩子 闹 得 我 睡不着
- Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 她 被 内疚 折磨 得 睡不着
- Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.
- 昨晚 我 胃 疼 得 睡不着
- Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.
- 睡得 很 酣畅
- ngủ say; ngủ ngon
- 她 总是 睡得 很 晚
- Cô ấy luôn đi ngủ rất muộn.
- 小孩 今天 睡得 特别 香
- Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 昨夜 睡得 晚 , 今早 想 赖床
- Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 小女孩 躺 在 摇篮 里 睡 得 很 香
- Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.
- 昨晚 我 睡 得 特别 香
- Tối qua tôi ngủ rất ngon.
- 他 正 躺 在 床上 , 睡得 很 香
- Anh đang nằm ngủ ngon lành trên giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡得香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡得香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
睡›
香›