睡得香 shuì dé xiāng

Từ hán việt: 【thuỵ đắc hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡得香" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ đắc hương). Ý nghĩa là: ngon giấc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡得香 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡得香 khi là Từ điển

ngon giấc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡得香

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 早安 zǎoān 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé hǎo ma

    - Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?

  • - 睡得 shuìdé 沉稳 chénwěn

    - ngủ yên.

  • - 得知 dézhī 香妃 xiāngfēi 香消玉殒 xiāngxiāoyùyǔn de 消息 xiāoxi hòu hěn 悲痛 bēitòng

    - Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.

  • - shuì 很沉 hěnchén

    - Anh ấy ngủ rất say.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo 睡得 shuìdé hěn xiāng

    - Em bé ngủ rất ngon.

  • - 孩子 háizi nào 睡不着 shuìbùzháo

    - Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.

  • - shuì 不少 bùshǎo 不是 búshì

    - Không ngủ nhiều, không phải tôi.

  • - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

  • - 昨晚 zuówǎn wèi téng 睡不着 shuìbùzháo

    - Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.

  • - 睡得 shuìdé hěn 酣畅 hānchàng

    - ngủ say; ngủ ngon

  • - 总是 zǒngshì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Cô ấy luôn đi ngủ rất muộn.

  • - 小孩 xiǎohái 今天 jīntiān 睡得 shuìdé 特别 tèbié xiāng

    - Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.

  • - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • - 昨夜 zuóyè 睡得 shuìdé wǎn 今早 jīnzǎo xiǎng 赖床 làichuáng

    - Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.

  • - 参加 cānjiā le 一天 yìtiān 义务劳动 yìwùláodòng 晚上 wǎnshang 睡得 shuìdé 格外 géwài 香甜 xiāngtián

    - tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái tǎng zài 摇篮 yáolán shuì hěn xiāng

    - Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.

  • - 昨晚 zuówǎn shuì 特别 tèbié xiāng

    - Tối qua tôi ngủ rất ngon.

  • - zhèng tǎng zài 床上 chuángshàng 睡得 shuìdé hěn xiāng

    - Anh đang nằm ngủ ngon lành trên giường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡得香

Hình ảnh minh họa cho từ 睡得香

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡得香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao