尊师 zūn shī

Từ hán việt: 【tôn sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn sư). Ý nghĩa là: tôn sư, tôn sư (cách gọi tôn trọng đạo sĩ thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tôn sư

尊敬师长;尊敬教师

tôn sư (cách gọi tôn trọng đạo sĩ thời xưa)

旧时对道士的敬称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - de 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 厨师 chúshī

    - Anh trai tôi là một đầu bếp.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - 尊称 zūnchēng wèi 老师 lǎoshī

    - tôn anh ấy làm thầy

  • - 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - kính trọng thầy giáo

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 尊重 zūnzhòng

    - Giữa giáo viên và học sinh nên có sự tôn trọng.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教导 jiàodǎo yào 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.

  • - 这位 zhèwèi 导师 dǎoshī 深受 shēnshòu 弟子 dìzǐ 尊敬 zūnjìng

    - Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.

  • - 学生 xuésheng yào 懂得 dǒngde 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Học sinh phải tôn kính giáo viên.

  • - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.

  • - shì zuì 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.

  • - shì 一个 yígè 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.

  • - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • - 那位 nàwèi 知名 zhīmíng 律师 lǜshī 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊师

Hình ảnh minh họa cho từ 尊师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao