Đọc nhanh: 尊师贵道 (tôn sư quý đạo). Ý nghĩa là: tôn sư trọng đạo; tôn sư quý đạo.
Ý nghĩa của 尊师贵道 khi là Thành ngữ
✪ tôn sư trọng đạo; tôn sư quý đạo
尊崇老师并以其教导为至贵尊严
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师贵道
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 尊贵 的 客人
- khách quý
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 贵校 的 老师 很棒
- Giáo viên của quý trường rất giỏi.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 老师 缕析 这道 难题
- Thầy giáo cặn kẽ giải thích câu khó này.
- 第九 频道 的 金融 分析师
- Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊师贵道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊师贵道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
师›
贵›
道›