Đọc nhanh: 尊师爱徒 (tôn sư ái đồ). Ý nghĩa là: bậc thầy tôn kính, chức danh của một linh mục Đạo giáo.
Ý nghĩa của 尊师爱徒 khi là Thành ngữ
✪ bậc thầy tôn kính
revered master
✪ chức danh của một linh mục Đạo giáo
title of a Daoist priest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师爱徒
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 他 是 老师 的 宠徒
- Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 老师 疼爱 学生
- Giáo viên yêu thương học sinh.
- 爱 先生 是 我 的 老师
- Thầy Ái là giáo viên của tôi.
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 老师 与 学生 之间 应该 有 尊重
- Giữa giáo viên và học sinh nên có sự tôn trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊师爱徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊师爱徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
师›
徒›
爱›