Đọc nhanh: 对答 (đối đáp). Ý nghĩa là: đối đáp; trả lời. Ví dụ : - 对答如流 đối đáp trôi chảy. - 问他的话他对答不上来。 hỏi nó nó trả lời không được.
Ý nghĩa của 对答 khi là Động từ
✪ đối đáp; trả lời
回答 (问话)
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对答
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 你 的 答案 是 对 的
- Đáp án của bạn là chính xác.
- 答对 得体
- trả lời xác đáng.
- 这道题 你 答对 了
- Cậu trả lời đúng câu này rồi.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 这个 问题 的 答案 明显 不 对
- Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 老师 说 我 的 答案 对 了
- Giáo viên nói đáp án của tôi đúng rồi.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
- 我 叫 他 问得 没法 答对
- mình bị nó hỏi đến nổi không trả lời được.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 你 答对 了 所有 的 问题
- Bạn đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
- 学生 们 答对 了 所有 的 问题
- Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
答›