Đọc nhanh: 寒暑假 (hàn thử giả). Ý nghĩa là: nghỉ đông và nghỉ hè. Ví dụ : - 每逢寒暑假,报纸增设《假期活动》栏目。 mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
Ý nghĩa của 寒暑假 khi là Danh từ
✪ nghỉ đông và nghỉ hè
寒假和暑假
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暑假
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 寒暑表
- hàn thử biểu; nhiệt kế
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 寒假 有 三个 礼拜
- Nghỉ đông kéo dài ba tuần.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 寒假作业 好多
- Bài tập về nhà trong kỳ nghỉ đông rất nhiều.
- 暑假 我们 不用 上课
- Nghỉ hè chúng tôi không cần đi học.
- 这是 一个 漫长 的 暑假
- Đây là một kỳ nghỉ hè dài.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 暑假 我们 想 去 度假村
- Kỳ nghỉ hè chúng tôi muốn đi đến khu nghỉ dưỡng.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 我 度过 了 一个 愉快 的 暑假
- Tôi đã trải qua một kỳ nghỉ hè vui vẻ.
- 明天 就要 放暑假 了
- Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
- 暑假 我 打算 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè tôi dự định đi du lịch.
- 我 喜欢 暑假 去 海边
- Tôi thích đi biển vào kỳ nghỉ hè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒暑假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒暑假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
寒›
暑›