Đọc nhanh: 家门 (gia môn). Ý nghĩa là: cửa chính (của nhà ở); gia môn, gia tộc tôi, gia đình tôi; nhà tôi. Ví dụ : - 他是我的家门堂兄弟。 cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
✪ cửa chính (của nhà ở); gia môn
家庭住所的大门
Ý nghĩa của 家门 khi là Từ điển
✪ gia tộc tôi
称自己的家族
Ý nghĩa của 家门 khi là Từ điển
✪ gia đình tôi; nhà tôi
本家
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家门
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 我家 没有 人 把门
- Nhà tôi không có ai gác cổng.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 这家 店 的 门面 很 吸引 人
- Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 我们 家 对 门 新 搬 来 一家 广东 人
- đối diện nhà tôi mới dọn đến một gia đình người Quảng Đông.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
- 镇日 在家 不 出门
- Ở nhà cả ngày không ra khỏi cửa.
- 他们 或 在家 , 或 出门
- Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
门›