Đọc nhanh: 家口 (gia khẩu). Ý nghĩa là: nhân khẩu. Ví dụ : - 张家口是旧察哈尔省省会。 Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
Ý nghĩa của 家口 khi là Danh từ
✪ nhân khẩu
家中人口
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家口
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 你家 有 几口 子
- nhà bạn có mấy người?
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他家 的 人口 不少
- Nhân khẩu nhà anh ấy không ít.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 我 家门口 种 几棵 桃树
- Cửa nhà tôi trồng mấy cây đào.
- 这家 公司 出口 纺织品
- Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
家›