Đọc nhanh: 审阅 (thẩm duyệt). Ý nghĩa là: để xem xét hoặc nghiên cứu. Ví dụ : - 前请审阅之件,请早日掷还为荷。 xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
Ý nghĩa của 审阅 khi là Động từ
✪ để xem xét hoặc nghiên cứu
to review or peruse
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审阅
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 这份 文 需要 修改 和 审阅
- Văn bản này cần được sửa đổi và xem xét.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审阅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审阅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
阅›