Đọc nhanh: 实验步骤 (thực nghiệm bộ sậu). Ý nghĩa là: quy trình thí nghiệm. Ví dụ : - 教授说做实验要先确定实验步骤。 Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
Ý nghĩa của 实验步骤 khi là Danh từ
✪ quy trình thí nghiệm
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验步骤
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 查验 属实
- kiểm tra sự thật.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 实验 步骤 很 复杂
- Các bước thí nghiệm rất phức tạp.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实验步骤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实验步骤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
步›
验›
骤›