Đọc nhanh: 实用性 (thực dụng tính). Ý nghĩa là: Tính thực tế; tính thực dụng. Ví dụ : - 他们集观赏性,创造性和实用性为一体. Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
Ý nghĩa của 实用性 khi là Danh từ
✪ Tính thực tế; tính thực dụng
我国专利法中实用性要求可以分解成三个具体的要求,即“产业制造要求”、“技术性要求”、以及“积极效果要求”。
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用性
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 截图 功能 非常 实用
- Chức năng chụp màn hình rất hữu ích.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 这件 罩衣 很 实用
- Chiếc áo khoác này rất hữu dụng.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实用性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实用性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
性›
用›