Đọc nhanh: 定损单 (định tổn đơn). Ý nghĩa là: hoá đơn đền bù. Ví dụ : - 制作规范的定损单 tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
Ý nghĩa của 定损单 khi là Danh từ
✪ hoá đơn đền bù
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定损单
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
- 这 并非 一个 简单 的 决定
- Đây không phải là một quyết định đơn giản.
- 菜单 上 的 选项 可以 自定义
- Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 还 没有 确定 候选人 名单
- vẫn chưa xác định được danh sách những người ứng cử.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
- 约定 的 内容 很 简单
- Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定损单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定损单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
定›
损›