Đọc nhanh: 孤孑特立 (cô kiết đặc lập). Ý nghĩa là: trở nên đơn độc trên thế giới này.
Ý nghĩa của 孤孑特立 khi là Thành ngữ
✪ trở nên đơn độc trên thế giới này
to be all alone in the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤孑特立
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 茕茕孑立
- cô đơn; lẻ loi.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 她 的 才华 非常 孤特
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 他 的 观点 很 孤特
- Quan điểm của anh ấy rất đặc biệt.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 这种 立体 效果 非常 独特
- Hiệu ứng ba chiều này rất độc đáo.
- 她 感到 自己 被 孤立 了
- Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.
- 学生 们 孤立 了 那个 同学
- Các học sinh đã cô lập bạn học đó.
- 他 感到 十分 孤立
- Anh ấy cảm thấy vô cùng cô độc.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤孑特立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤孑特立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孑›
孤›
特›
立›