Đọc nhanh: 孝悌忠信 (hiếu đễ trung tín). Ý nghĩa là: Các định lệnh đạo đức của Nho giáo về lòng trung thành, lòng hiếu thảo với cha mẹ, kính trọng anh trai, trung thành với quân vương, trung thành với bạn bè nam.
Ý nghĩa của 孝悌忠信 khi là Thành ngữ
✪ Các định lệnh đạo đức của Nho giáo về lòng trung thành
Confucian moral injunctions of fidelity
✪ lòng hiếu thảo với cha mẹ, kính trọng anh trai, trung thành với quân vương, trung thành với bạn bè nam
piety to one's parents, respect to one's older brother, loyalty to one's monarch, faith to one's male friends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝悌忠信
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 忠实 的 信徒
- tín đồ trung thành
- 徒死 无补 亦 愚忠 愚孝 之流
- Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 孝悌
- hiếu đễ
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孝悌忠信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝悌忠信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
孝›
忠›
悌›