Đọc nhanh: 子民 (tử dân). Ý nghĩa là: Mọi người. Ví dụ : - 别骚扰我的子民 Để người của tôi yên!
Ý nghĩa của 子民 khi là Danh từ
✪ Mọi người
people
- 别 骚扰 我 的 子民
- Để người của tôi yên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子民
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 别 骚扰 我 的 子民
- Để người của tôi yên!
- 他 是 中国 人民 忠实 的 儿子
- Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.
- 农民 们 忙 着 运输 金 黄橙子
- Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.
- 村民 们 正在 种 稻子
- Dân làng đang trồng lúa nước.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
民›