mèi

Từ hán việt: 【mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mị). Ý nghĩa là: xinh đẹp; tươi đẹp, quyến rũ; nịnh hót; nịnh bợ. Ví dụ : - 。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 。 Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.. - 。 Cô ấy rất xinh đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xinh đẹp; tươi đẹp

美好;可爱

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 很媚 hěnmèi

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - 真是 zhēnshi 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.

  • - 长得 zhǎngde 十分 shífēn 媚气 mèiqì

    - Cô ấy rất xinh đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

quyến rũ; nịnh hót; nịnh bợ

有意讨人喜欢;巴结

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 媚上 mèishàng 欺下 qīxià

    - Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.

  • - xiàng 老板 lǎobǎn 谄媚 chǎnmèi

    - Cô ấy nịnh bợ sếp.

  • - 谄媚 chǎnmèi de 样子 yàngzi zhēn 难看 nánkàn

    - Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 鲜艳 xiānyàn 明媚 míngmèi

    - Hoa nở rực rỡ tươi sáng.

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 河山 héshān 明媚 míngmèi

    - Núi sông tươi đẹp.

  • - 总是 zǒngshì 媚上 mèishàng 欺下 qīxià

    - Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.

  • - 谄媚 chǎnmèi de 样子 yàngzi zhēn 难看 nánkàn

    - Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.

  • - xiàng 老板 lǎobǎn 谄媚 chǎnmèi

    - Cô ấy nịnh bợ sếp.

  • - 柔媚 róumèi de 晚霞 wǎnxiá

    - ráng chiều mềm mại.

  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 明媚 míngmèi de 春光 chūnguāng 映射 yìngshè zhe 祥瑞 xiángruì

    - Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.

  • - 总是 zǒngshì 谄媚 chǎnmèi 赞美 zànměi 上司 shàngsī

    - Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.

  • - de 笑容 xiàoróng 很媚 hěnmèi

    - Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.

  • - 真是 zhēnshi 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.

  • - 长得 zhǎngde 十分 shífēn 媚气 mèiqì

    - Cô ấy rất xinh đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 非常 fēicháng 妩媚 wǔmèi

    - Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.

  • - de 妩媚 wǔmèi ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 明媚 míngmèi de 阳光 yángguāng xià

    - Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.

  • - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 媚

Hình ảnh minh họa cho từ 媚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VAHU (女日竹山)
    • Bảng mã:U+5A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao