Hán tự: 媚
Đọc nhanh: 媚 (mị). Ý nghĩa là: xinh đẹp; tươi đẹp, quyến rũ; nịnh hót; nịnh bợ. Ví dụ : - 她的笑容很媚。 Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.. - 真是春光明媚。 Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.. - 她长得十分媚气。 Cô ấy rất xinh đẹp.
Ý nghĩa của 媚 khi là Tính từ
✪ xinh đẹp; tươi đẹp
美好;可爱
- 她 的 笑容 很媚
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 她 长得 十分 媚气
- Cô ấy rất xinh đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 媚 khi là Động từ
✪ quyến rũ; nịnh hót; nịnh bợ
有意讨人喜欢;巴结
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 她 向 老板 谄媚
- Cô ấy nịnh bợ sếp.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 媚
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 她 向 老板 谄媚
- Cô ấy nịnh bợ sếp.
- 柔媚 的 晚霞
- ráng chiều mềm mại.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 她 总是 谄媚 地 赞美 上司
- Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.
- 她 的 笑容 很媚
- Nụ cười của cô ấy rất xinh đẹp.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 她 长得 十分 媚气
- Cô ấy rất xinh đẹp.
- 她 的 笑容 非常 妩媚
- Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.
- 她 的 妩媚 让 人 难以忘怀
- Sự dễ thương của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 媚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媚›