娘娘腔 niángniáng qiāng

Từ hán việt: 【nương nương khang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娘娘腔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nương nương khang). Ý nghĩa là: ẻo lả, sissy. Ví dụ : - Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi. - Jason không phải là một kẻ si tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娘娘腔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娘娘腔 khi là Tính từ

ẻo lả

effeminate

Ví dụ:
  • - 提及 tíjí de 娘娘腔 niángniangqiāng de 举止 jǔzhǐ

    - Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi

sissy

Ví dụ:
  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘娘腔

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 回娘家 huíniángjiā

    - về nhà mẹ đẻ.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 姑娘 gūniang 脉脉 mòmò 不得 bùdé

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.

  • - zhè 姑娘 gūniang 真能干 zhēnnénggàn 不禁 bùjīn 暗暗 ànàn 佩服 pèifú

    - Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé 介傲 jièào

    - Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 亲热 qīnrè 搂抱 lǒubào zhe 小猫 xiǎomāo

    - cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.

  • - 姑娘 gūniang zài 花园里 huāyuánlǐ wán

    - Cô gái đang chơi trong vườn.

  • - 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.

  • - 表情 biǎoqíng 略带 lüèdài 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.

  • - 提及 tíjí de 娘娘腔 niángniangqiāng de 举止 jǔzhǐ

    - Tôi đang ám chỉ đến cách cư xử kém cỏi

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè yǒu 娘娘腔 niángniangqiāng de 男人 nánrén 女人 nǚrén 结了婚 jiélehūn

    - Nếu một người đàn ông ẻo lả kết hôn với một người phụ nữ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娘娘腔

Hình ảnh minh họa cho từ 娘娘腔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娘娘腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa