Đọc nhanh: 银装素裹 (ngân trang tố khoả). Ý nghĩa là: Tuyết phủ trắng xoá. Ví dụ : - 广东广宁现“银装素裹”如北国风光。 Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
Ý nghĩa của 银装素裹 khi là Danh từ
✪ Tuyết phủ trắng xoá
银装素裹,汉语成语,拼音是yín zhuāng sù guǒ,意思比喻户外的雪景素洁美丽。出自《中国行: 记史沫特莱》。
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银装素裹
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 衣装 寒素
- y phục giản dị
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银装素裹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银装素裹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
装›
裹›
银›