Đọc nhanh: 姑姥姥 (cô lão lão). Ý nghĩa là: bà bác; bà cô (cô của mẹ).
Ý nghĩa của 姑姥姥 khi là Danh từ
✪ bà bác; bà cô (cô của mẹ)
母亲的姑母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑姥姥
- 我 妈妈 有个 妈妈 , 她 是 我 姥姥
- mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 她 的 姥姥 很 和蔼可亲
- Bà ngoại của cô ấy rất hiền từ.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 姥 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện của bà cụ rất thú vị.
- 姥姥 , 我们 一起 超市 吧
- bà ngoại ơi, chúng ta cùng nhau đi siêu thị đi.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 没有 留言 , 但 我 知道 是 姥姥 寄来 的
- không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.
- 我们 多久 去 看 一次 姥姥 ?
- chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?
- 姥 讲故事 给 我 听
- Bà kể chuyện cho tôi nghe.
- 我 爱 姥姥 送 的 礼物
- Tôi yêu những món quà từ bà ngoại.
- 没有 姥姥 , 就 不会 有 妈妈
- không có bà ngoại thì sẽ không có mẹ.
- 我 的 姥爷 很 高
- Ông ngoại tôi rất cao.
- 姥爷 教 我 怎么 下棋
- Ông ngoại dạy tôi cách chơi cờ.
- 他 姥爷 特别 喜欢 我
- Ông ngoại của anh ấy rất thích tôi.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姑姥姥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姑姥姥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›
姥›