Hán tự: 如
Đọc nhanh: 如 (như). Ý nghĩa là: như; như mong muốn; như ý, giống như; dường như, kịp; bằng; sánh với (so sánh). Ví dụ : - 我如愿得到它。 Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.. - 结果如预期。 Kết quả như mong đợi.. - 事情正如你所说。 Sự việc đúng như bạn nói.
Ý nghĩa của 如 khi là Động từ
✪ như; như mong muốn; như ý
如预期的
- 我 如愿 得到 它
- Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.
- 结果 如 预期
- Kết quả như mong đợi.
✪ giống như; dường như
如同
- 事情 正如 你 所说
- Sự việc đúng như bạn nói.
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
✪ kịp; bằng; sánh với (so sánh)
(比较)等于
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
✪ tốt hơn; hơn (qua từng năm)
表示超过
- 光景 一年 强如 一年
- Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.
- 他 的 学问 一年 胜如 一年
- Học vấn của anh ấy mỗi năm một tiến bộ hơn.
✪ ví dụ; như (có tính liệt kê)
表示举例
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
✪ đến nơi; tới nơi; đi
往;到……去
- 他们 如 我 的 家里
- Họ đi đến nhà tôi.
- 他们 如厕 去 了
- Họ đi vệ sinh rồi.
Ý nghĩa của 如 khi là Giới từ
✪ theo như; như là; như
按照
- 如 你 所见 , 他 很 聪明
- Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.
- 如 我 所知 , 他 已经 离开
- Theo tôi biết, anh ấy đã rời đi.
✪ dựa theo; theo
按照
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
- 所有 申请 要 如 规定 填写
- Tất cả các đơn xin phải được điền theo quy định.
Ý nghĩa của 如 khi là Liên từ
✪ nếu; nếu như
如果
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 如 有 问题 , 请 随时 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.
Ý nghĩa của 如 khi là Danh từ
✪ họ Như
姓
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
Ý nghĩa của 如 khi là Hậu tố
✪ một cách
附着在某些形容词或副词后面,表示事物或动作的状态
- 她 处理 问题 应付裕如
- Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 帆樯 如林
- cột buồm nhiều như rừng.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›