Từ hán việt: 【như】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như). Ý nghĩa là: như; như mong muốn; như ý, giống như; dường như, kịp; bằng; sánh với (so sánh). Ví dụ : - 。 Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.. - 。 Kết quả như mong đợi.. - 。 Sự việc đúng như bạn nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Liên từ
Danh từ
Hậu tố
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

như; như mong muốn; như ý

如预期的

Ví dụ:
  • - 如愿 rúyuàn 得到 dédào

    - Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.

  • - 结果 jiéguǒ 预期 yùqī

    - Kết quả như mong đợi.

giống như; dường như

如同

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 正如 zhèngrú 所说 suǒshuō

    - Sự việc đúng như bạn nói.

  • - 几天 jǐtiān de 工作 gōngzuò 如同 rútóng 几个 jǐgè yuè

    - Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.

kịp; bằng; sánh với (so sánh)

(比较)等于

Ví dụ:
  • - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • - 百闻不如一见 bǎiwénbùrúyījiàn

    - Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.

tốt hơn; hơn (qua từng năm)

表示超过

Ví dụ:
  • - 光景 guāngjǐng 一年 yīnián 强如 qiángrú 一年 yīnián

    - Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.

  • - de 学问 xuéwèn 一年 yīnián 胜如 shèngrú 一年 yīnián

    - Học vấn của anh ấy mỗi năm một tiến bộ hơn.

ví dụ; như (có tính liệt kê)

表示举例

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

đến nơi; tới nơi; đi

往;到……去

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 家里 jiālǐ

    - Họ đi đến nhà tôi.

  • - 他们 tāmen 如厕 rúcè le

    - Họ đi vệ sinh rồi.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

theo như; như là; như

按照

Ví dụ:
  • - 所见 suǒjiàn hěn 聪明 cōngming

    - Như bạn thấy, anh ấy rất thông minh.

  • - 所知 suǒzhī 已经 yǐjīng 离开 líkāi

    - Theo tôi biết, anh ấy đã rời đi.

dựa theo; theo

按照

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事要 shìyào 如法 rúfǎ 处理 chǔlǐ

    - Việc này phải xử lý theo pháp luật.

  • - 所有 suǒyǒu 申请 shēnqǐng yào 规定 guīdìng 填写 tiánxiě

    - Tất cả các đơn xin phải được điền theo quy định.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nếu; nếu như

如果

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 下雨 xiàyǔ jiù 出门 chūmén

    - Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.

  • - yǒu 问题 wèntí qǐng 随时 suíshí 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Như

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • - xìng 名叫 míngjiào 如风 rúfēng

    - Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

một cách

附着在某些形容词或副词后面,表示事物或动作的状态

Ví dụ:
  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Cô ấy xử lý vấn đề một cách dễ dàng.

  • - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 河网 héwǎng 如织 rúzhī

    - mạng lưới sông ngòi chằng chịt

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 比如 bǐrú 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng

    - Giống như một chiếc mô tô nước.

  • - 帆樯 fānqiáng 如林 rúlín

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如

Hình ảnh minh họa cho từ 如

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao