Đọc nhanh: 奸臣 (gian thần). Ý nghĩa là: gian thần; tà thần. Ví dụ : - 奸臣用事 gian thần cầm quyền.. - 君主昏庸,奸臣得宠。 vua hôn quân gian thần được sủng ái.
Ý nghĩa của 奸臣 khi là Danh từ
✪ gian thần; tà thần
封建时代指残害忠良或阴谋篡夺帝位的大臣
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸臣
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
臣›