Đọc nhanh: 奸贼 (gian tặc). Ý nghĩa là: gian tặc. Ví dụ : - 手刃奸贼。 tự tay đâm chết kẻ gian.
Ý nghĩa của 奸贼 khi là Danh từ
✪ gian tặc
奸伪狡猾
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸贼
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
贼›