Đọc nhanh: 奎屯 (khuê đồn). Ý nghĩa là: Thành phố Kuitun hoặc Küytun shehiri ở tỉnh tự trị Ili Kazakhstan 伊犁哈薩克自治州 | 伊犁哈萨克自治州 , Tân Cương.
✪ Thành phố Kuitun hoặc Küytun shehiri ở tỉnh tự trị Ili Kazakhstan 伊犁哈薩克自治州 | 伊犁哈萨克自治州 , Tân Cương
Kuitun city or Küytun shehiri in Ili Kazakh autonomous prefecture 伊犁哈薩克自治州|伊犁哈萨克自治州 [Yi1líHāsàkèzìzhìzhōu], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奎屯
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 奎宁
- thuốc ký ninh; canh-ki-na (thuốc trị bệnh sốt rét)
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 聚草 屯粮
- tích cỏ trữ lương
- 这 人 反应 略显 屯钝
- Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 这个 屯叫 幸福 屯
- Thôn này gọi là Thôn Hạnh Phúc.
- 他 性格 有些 屯钝
- Tính cách anh ấy có chút chậm chạp.
- 人们 屯水 以备 旱
- Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 前面 是 李家 屯 吗 ?
- Phía trước là thôn Lý Gia sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奎屯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奎屯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奎›
屯›