奋袂 fèn mèi

Từ hán việt: 【phấn duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奋袂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn duệ). Ý nghĩa là: xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động). Ví dụ : - xắn tay áo lên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奋袂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奋袂 khi là Động từ

xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động)

指感情激动时把袖子一甩,准备行动

Ví dụ:
  • - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋袂

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - duì xīn 项目 xiàngmù 感到 gǎndào 昂奋 ángfèn

    - Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 极度 jídù 兴奋 xīngfèn

    - phấn chấn hết mức.

  • - 战士 zhànshì 奋不顾身 fènbùgùshēn 冲向 chōngxiàng 战场 zhànchǎng

    - Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..

  • - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.

  • - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu

  • - 令人兴奋 lìngrénxīngfèn

    - Khiến mọi người phấn khởi.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 奋力 fènlì 搏击 bójī

    - gắng sức

  • - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奋袂

Hình ảnh minh họa cho từ 奋袂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋袂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp