Đọc nhanh: 奋袂 (phấn duệ). Ý nghĩa là: xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động). Ví dụ : - 奋袂而起 xắn tay áo lên
Ý nghĩa của 奋袂 khi là Động từ
✪ xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động)
指感情激动时把袖子一甩,准备行动
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋袂
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 分袂 ( 分别 )
- chia tay.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 极度 兴奋
- phấn chấn hết mức.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋袂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋袂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
袂›