Đọc nhanh: 奉使 (phụng sứ). Ý nghĩa là: vâng lệnh đi sứ; phụng mệnh đi sứ. Ví dụ : - 奉使西欧 phụng mệnh đi sứ Tây Âu.
Ý nghĩa của 奉使 khi là Động từ
✪ vâng lệnh đi sứ; phụng mệnh đi sứ
奉命出使
- 奉使 西欧
- phụng mệnh đi sứ Tây Âu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉使
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 奉使 西欧
- phụng mệnh đi sứ Tây Âu.
- 我们 该 避免 使用 奉承
- Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
奉›