Đọc nhanh: 亵渎神明 (tiết độc thần minh). Ý nghĩa là: báng bổ, phạm tội hy sinh.
Ý nghĩa của 亵渎神明 khi là Thành ngữ
✪ báng bổ
to blaspheme
✪ phạm tội hy sinh
to commit sacrilege
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亵渎神明
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 内疚 神明
- tâm trạng áy náy.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 亵渎
- khinh nhờn.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亵渎神明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亵渎神明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亵›
明›
渎›
神›