Đọc nhanh: 奈良 (nại lương). Ý nghĩa là: Nara, cố đô của Nhật Bản. Ví dụ : - 奈良是个非常古老的城市。 Nara là một thành phố rất lâu đời.
✪ Nara, cố đô của Nhật Bản
Nara, an old capital of Japan
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈良
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 她 耸 了 肩 , 表示 无奈
- Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 奈良 是 个 非常 古老 的 城市
- Nara là một thành phố rất lâu đời.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奈良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奈良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奈›
良›