Đọc nhanh: 奈良时代 (nại lương thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Nara (710-794) trong lịch sử đầu Nhật Bản.
Ý nghĩa của 奈良时代 khi là Danh từ
✪ Thời kỳ Nara (710-794) trong lịch sử đầu Nhật Bản
Nara period (710-794) in early Japanese history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈良时代
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 封建时代
- thời đại phong kiến.
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 时代 变迁
- Thời đại đổi thay.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 我 将 暂时 代替 局长 的 位置
- Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奈良时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奈良时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
奈›
时›
良›