夸大之词 kuādà zhī cí

Từ hán việt: 【khoa đại chi từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夸大之词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa đại chi từ). Ý nghĩa là: phóng đại, cường điệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夸大之词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夸大之词 khi là Danh từ

phóng đại

exaggeration

cường điệu

hyperbole

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸大之词

  • - 溢美之词 yìměizhīcí

    - khen ngợi quá lời.

  • - 大家 dàjiā tīng le de 胡言 húyán dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • - 之后 zhīhòu 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.

  • - 大豆 dàdòu 登场 dēngchǎng 之后 zhīhòu yào 马上 mǎshàng shài

    - đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.

  • - shì 古代 gǔdài de 伟大 wěidà hòu 之一 zhīyī

    - Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.

  • - 夸诞 kuādàn zhī 不足 bùzú 为信 wèixìn

    - từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.

  • - 夸大 kuādà 成绩 chéngjì

    - thổi phồng thành tích.

  • - 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.

  • - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

  • - 一面之词 yímiànzhīcí

    - Lời nói của một phía.

  • - 这是 zhèshì 片面之词 piànmiànzhīcí 不可 bùkě xìn

    - Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.

  • - 片面之词 piànmiànzhīcí 不能 bùnéng 代表 dàibiǎo 真相 zhēnxiàng

    - Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.

  • - 夸大其词 kuādàqící

    - nói phóng đại; khoe khoang quá lời.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • - 自己 zìjǐ suǒ 听到 tīngdào de 加上 jiāshàng 许多 xǔduō 烘染 hōngrǎn 之词 zhīcí 活灵活现 huólínghuóxiàn jiǎng gěi 大家 dàjiā tīng

    - đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夸大之词

Hình ảnh minh họa cho từ 夸大之词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸大之词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao