Đọc nhanh: 夸父追日 (khoa phụ truy nhật). Ý nghĩa là: Khoa Phụ đuổi mặt trời; quyết tâm lớn; không liệu sức mình; làm việc không thực tế; sủa trăng (một câu chuyện thần thoại chép trong kinh Hải Sơn Trung Quốc. Chuyện kể rằng có một người tên là Khoa Phụ, vì đuổi theo mặt trời nên rất khát nước, anh ấy uống cạn nước sông Hoàng Hà, sông Vị Hà mà vẫn không hết khát bèn đến nơi khác để mà tìm nước, giữa đường bị chết khát. Cây gậy mà anh ấy để lại sau này biến thành một khu rừng gọi là Trịnh Lâm, về sau dùng cụm từ "Khoa Phụ đuổi mặt trời" để ví với những người có quyết tâm lớn, hoặc hàm chỉ những người không biết liệu sức mình).
Ý nghĩa của 夸父追日 khi là Danh từ
✪ Khoa Phụ đuổi mặt trời; quyết tâm lớn; không liệu sức mình; làm việc không thực tế; sủa trăng (một câu chuyện thần thoại chép trong kinh Hải Sơn Trung Quốc. Chuyện kể rằng có một người tên là Khoa Phụ, vì đuổi theo mặt trời nên rất khát nước, anh ấy uống cạn nước sông Hoàng Hà, sông Vị Hà mà vẫn không hết khát bèn đến nơi khác để mà tìm nước, giữa đường bị chết khát. Cây gậy mà anh ấy để lại sau này biến thành một khu rừng gọi là Trịnh Lâm, về sau dùng cụm từ "Khoa Phụ đuổi mặt trời" để ví với những người có quyết tâm lớn, hoặc hàm chỉ những người không biết liệu sức mình)
《山海经·海外北 经》记载古代神话,有个夸父,为了追赶太阳, 渴极了,喝了黄河,渭河的水还不够,又往别处去找水, 半路上就渴死了他遗下的木 杖, 后来变 成一片树林,叫做邓林 后来用"夸父追日"比喻决心大或不 自量力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸父追日
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 汝父 近日 可好 ?
- Cha của ngươi dạo này có khỏe không?
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 父母 策励 孩子 追求 梦想
- Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 父亲 给 我 买 了 一只 小狗 作为 生日礼物
- Cha tôi đã mua cho tôi một chú chó nhỏ làm quà sinh nhật.
- 请 切记 你 父母 的 生日
- Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夸父追日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸父追日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夸›
日›
父›
追›