Đọc nhanh: 太亮 (thái lượng). Ý nghĩa là: Bóng quá. Ví dụ : - 颜色太亮不会是蓝宝石或蓝黄玉 Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
Ý nghĩa của 太亮 khi là Danh từ
✪ Bóng quá
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太亮
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 灯光 太亮 了
- Ánh đèn sáng quá.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 你家 的 厨房 太漂亮 了 吧 !
- Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 太阳 比 月亮 大 很多
- Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.
- 这个 地方 太 响亮 了
- Nơi này quá ồn ào.
- 这 道菜 很漂亮 , 就是 太少 了 , 不中 吃
- món ăn này rất đẹp nhưng quá ít để có thể thưởng thức.
- 这件 衣服 太漂亮 了
- Chiếc áo này đẹp quá.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
太›