天顶 tiān dǐng

Từ hán việt: 【thiên đỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天顶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên đỉnh). Ý nghĩa là: bầu trời; không trung, thiên đỉnh. Ví dụ : - 。 máy bay lượn vòng trên bầu trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天顶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天顶 khi là Danh từ

bầu trời; không trung

天空

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī zài tiān 顶上 dǐngshàng 盘旋 pánxuán

    - máy bay lượn vòng trên bầu trời.

thiên đỉnh

将观测点的铅垂线延长与天球相交,交点就是该观测点的天顶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天顶

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 顶天立地 dǐngtiānlìdì

    - Đầu đội trời, chân đạp đất.

  • - zhè jiù 保证 bǎozhèng 下雨天 xiàyǔtiān 屋顶 wūdǐng 不漏水 bùlòushuǐ

    - Điều này đảm bảo mái nhà không bị dột khi trời mưa.

  • - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • - 飞机 fēijī zài tiān 顶上 dǐngshàng 盘旋 pánxuán

    - máy bay lượn vòng trên bầu trời.

  • - 天津 tiānjīn 这扇 zhèshàn 门户 ménhù 腐朽 fǔxiǔ 透顶 tòudǐng 不能不 bùnéngbù 大修 dàxiū 一番 yīfān le

    - Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được

  • - 一个 yígè 顶级 dǐngjí 猎头 liètóu xiǎng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết

  • - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • - dǐng 昨天 zuótiān cái 听说 tīngshuō 这件 zhèjiàn shì

    - Tới hôm qua tôi mới nghe về chuyện này.

  • - 抬眼 táiyǎn 凝视着 níngshìzhe 头顶 tóudǐng 上方 shàngfāng 星光 xīngguāng 闪烁 shǎnshuò de 天空 tiānkōng

    - Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.

  • - 觉得 juéde 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 选手 xuǎnshǒu dōu shì 顶尖 dǐngjiān de 选手 xuǎnshǒu 无论是 wúlùnshì 在线 zàixiàn de 还是 háishì 踢馆 tīguǎn de

    - Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天顶

Hình ảnh minh họa cho từ 天顶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao