Đọc nhanh: 太平广记 (thái bình quảng ký). Ý nghĩa là: Hồ sơ phong phú về thời Thái Bình (978), lịch sử hư cấu do Li Fang 李 昉 biên tập.
Ý nghĩa của 太平广记 khi là Danh từ
✪ Hồ sơ phong phú về thời Thái Bình (978), lịch sử hư cấu do Li Fang 李 昉 biên tập
Extensive records of the Taiping era (978), fictional history edited by Li Fang 李昉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平广记
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 生词 太多 了 , 我 记不住
- Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 火车 驰行 在 广阔 的 平原 上
- Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 小 明 记性 不太好
- Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平广记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平广记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
平›
广›
记›