Đọc nhanh: 天电 (thiên điện). Ý nghĩa là: tĩnh điện trong khí quyển. Ví dụ : - 今天电影院放映"青春之歌"。 Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
Ý nghĩa của 天电 khi là Danh từ
✪ tĩnh điện trong khí quyển
大气中的电荷,对无线电的接收有干扰作用
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天电
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 露天电影
- chiếu phim ngoài trời.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 她 电视 观看 了 半天
- Cô ấy đã xem ti vi nửa ngày.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 电视台 每天 都 会 广播 电影
- Đài truyền hình mỗi ngày đều phát sóng phim.
- 他 昨天 上 电视 了
- Hôm qua anh ấy đã lên tivi.
- 我 星期天 在家 看电视
- Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 我们 明天 有场 电影 首映
- Chúng tôi có một buổi ra mắt phim vào ngày mai.
- 改天 我会 给 你 打电话
- Ngày khác tôi sẽ gọi điện cho bạn.
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
- 昨天 已 拍 了 电报
- Hôm qua đã gửi điện báo.
- 她 当天 给 我 打 了 电话
- Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
电›