Đọc nhanh: 大赛 (đại tái). Ý nghĩa là: trận thi đấu lớn; giải thi đấu. Ví dụ : - 世界杯排球大赛。 giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.. - 国家芭蕾舞大赛 giải thi đấu ba lê quốc gia.
Ý nghĩa của 大赛 khi là Danh từ
✪ trận thi đấu lớn; giải thi đấu
大型的、级别较高的比赛
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 国家 芭蕾舞 大赛
- giải thi đấu ba lê quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大赛
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 国家 芭蕾舞 大赛
- giải thi đấu ba lê quốc gia.
- 大奖赛
- thi đấu ở những giải lớn.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 大赛 在 即
- sắp xảy ra trận đấu lớn.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 大雨 致使 比赛 取消
- Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
- 这次 比赛 非常 重大
- Cuộc thi này rất quan trọng.
- 参加 选美 大赛 评选活动
- Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 多次 在 世界大赛 上 夺冠
- Giành được nhiều chức vô địch thế giới.
- 大家 都 欢跃 地 参加 比赛
- Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
- 大牌 球员 参与 了 这场 比赛
- Các cầu thủ nổi tiếng đã tham gia trận đấu này.
- 足球大赛 点滴
- những việc vặt trong thi đấu bóng đá.
- 这次 比赛 他 吃 了 大亏
- Cuộc thi này anh ấy chịu thiệt lớn.
- 我 就 像是 大赛 前夕 的 拳击手
- Tôi giống như một võ sĩ quyền anh trước trận đánh lớn.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
赛›