大行 dà xíng

Từ hán việt: 【đại hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại hành). Ý nghĩa là: đại sự; việc lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大行 khi là Danh từ

đại sự; việc lớn

大事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大行

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 艾滋病 àizībìng bèi 称为 chēngwéi 十大 shídà 流行病 liúxíngbìng 之一 zhīyī

    - AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.

  • - 行辈 hángbèi

    - anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • - 会议 huìyì jiāng zài 大厅 dàtīng 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 大后年 dàhòunián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.

  • - 大家 dàjiā 摆酒 bǎijiǔ wèi 他们 tāmen 送行 sòngxíng

    - Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.

  • - qǐng 大家 dàjiā zhàn 成行 chéngháng

    - Xin mọi người đứng thành hàng.

  • - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • - 暴力行为 bàolìxíngwéi huì 导致 dǎozhì 更大 gèngdà 冲突 chōngtū

    - Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.

  • - 早日 zǎorì 举行 jǔxíng 大选 dàxuǎn 确有 quèyǒu 可能 kěnéng

    - Việc tổ chức cuộc bầu cử sớm có khả năng xảy ra.

  • - 大会 dàhuì 明天 míngtiān 继续 jìxù 进行 jìnxíng

    - Hội nghị sẽ tiếp tục vào ngày mai.

  • - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • - 出现 chūxiàn 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ lìng 不少 bùshǎo 行家 hángjiā 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.

  • - 大雨 dàyǔ le 出行 chūxíng

    - Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.

  • - 这种 zhèzhǒng 逻辑 luójí zài 现实 xiànshí 世界 shìjiè 中竟 zhōngjìng 大行其道 dàxíngqídào

    - Loại logic này rất phổ biến trên thế giới hiện nay.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大行

Hình ảnh minh họa cho từ 大行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao