Đọc nhanh: 大姓 (đại tính). Ý nghĩa là: thế gia vọng tộc; danh gia; họ quyền thế, họ lớn.
Ý nghĩa của 大姓 khi là Danh từ
✪ thế gia vọng tộc; danh gia; họ quyền thế
指世家大族
✪ họ lớn
人多的姓,如张、王、李、刘等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大姓
- 他 姓布
- Anh ấy họ Bố.
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 她 的 姓 是 斗
- Họ của cô ấy là Đẩu.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 他 姓 巴
- Cậu ấy họ Ba.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 王姓 是 该村 的 大户
- họ Vương là họ lớn trong thôn này.
- 姓名 请 用 大写
- Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.
- 请问 尊姓大名 ?
- Xin hỏi quý danh là gì?
- 您 的 尊姓大名 是 什么 ?
- Quý danh của ngài là gì?
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
姓›